Người tuổi Mùi năm 1967 mang mệnh Thiên Hà Thủy, tính tình như dòng nước hiền hòa, khéo léo, hiền lành, ít khi gây sự với người khác nên được mọi người quý mến. Họ thích sạch sẽ, ngăn nắp nhưng lại có xu hướng quá hoàn hảo. Người này cần tìm bạn đời có tính cách độc lập, quyết đoán để có thể bù đắp những khuyết điểm của mình. Trên đây là đôi nét về tính cách của người có tuổi Đinh Mùi, nếu bạn quan tâm đến cung mệnh của tuổi này thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!
Mục Lục
Tổng quan tính cách của người tuổi Đinh Mùi
Có thể nói, người tuổi Đinh Mùi là người rất trọng nghĩa khí, coi trọng bạn bè. Họ có thể vì bạn bè mà hy sinh bản thân, không tính toán được mất ra sao. Chỉ là tính cách có phần bị ảnh hưởng quá nhiều bởi cảm xúc, ý kiến đưa ra mang tính chủ quan khá nhiều. Nên cẩn trọng khi tính chuyện làm ăn hợp tác cùng người khác. Vận mệnh người tuổi Đinh Mùi khá vất vả vào tiền vận. Phải chờ tới trung vận thì mới có được cuộc sống ổn định an nhàn. Ngoài ra, mệnh chủ không thích hợp kết hôn sớm, Nên kết hôn muộn thì cuộc sống gia đình sẽ hạnh phúc bền lâu hơn.
Về vận trình sự nghiệp, nếu trong quá trình mở rộng lĩnh vực kinh doanh, phát triển thêm về phương diện khác mà gặp phải khó khăn thì chớ nên nản chí, cần phải kiên trì thì mới có được thành công. Nên hướng phát triển ra ngoài, nếu gặp khó khăn thì có thể xin sự trợ giúp của anh em bạn bè, nếu có thể tìm được người cùng chí hướng thì vẫn có thể tính tới hợp tác làm ăn.
Cung mệnh của người tuổi Đinh Mùi
- Tuổi con Dê.
- Năm sinh dương lịch: 09/02/1967 đến 28/01/1968
- Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
- Mệnh (Ngũ hành): Thủy – (Thiên Hà Thủy – Nước trên trời).
- Thiên can: Đinh. Tương hợp: Nhâm. Tương hình: Tân, Quý
- Địa chi: Mùi. Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi. Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Cung mệnh Nam: Càn – Hành: Kim
- Tương sinh: Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy
- Tương khắc: Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc
Cung mệnh Nữ: Ly – Hành: Hỏa
- Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ
- Tương khắc: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim
Hướng và màu hợp với cung mệnh
- Hướng hợp với Nam: Tây Tứ Trạch (Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc)
- Hướng hợp với Nữ: Đông Tứ Trạch (Đông, Đông Nam, Nam, Bắc)
Nam mạng:
- Hợp: Màu vàng, nâu đất (Màu của ngũ hành tương sinh – Thổ)
- Kỵ: Màu đỏ, hồng, tím (Màu của ngũ hành tương khắc – Hỏa)
Nữ mạng:
- Hợp: Màu xanh lục (Màu của ngũ hành tương sinh – Mộc)
- Kỵ: Màu đen, xanh nước (Màu của ngũ hành tương khắc – Thủy)
Con số may mắn
- Nam mạng: Số: Hợp với số 2, 8, 6, 7 kỵ với số 9
- Nữ mạng: Số: Hợp với số 3, 4, 9 kỵ với số 1
Những tuổi hợp và kỵ đối với người tuổi Đinh Mùi
Tuổi làm ăn
- Tuổi làm ăn Nam mạng: Canh Thân (1920 – 1980 – 2040), Quý Hợi (1923 – 1983 – 2043), Giáp Tý (1924 – 1984 – 2064)
- Tuổi làm ăn Nữ mạng: Mậu Thân (1908 – 1968 – 2028), Canh Tuất (1910 – 1970 – 2030), Giáp Dần (1914 – 1974 – 2034)
Tuổi hợp để kết hôn
- Lựa chọn vợ Nam mạng: Canh Thân (1920 – 1980 – 2040), Quý Hợi (1923 – 1983 – 2043), Giáp Tý (1924 – 1984 – 2064), Bính Dần (1926 – 1986 – 2046), Mậu Ngọ (1918 – 1978 – 2038), Đinh Tỵ (1917 – 1977 – 2037)
- Lựa chọn chồng Nữ mạng: Mậu Thân (1908 – 1968 – 2028), Canh Tuất (1910 – 1970 – 2030), Giáp Dần (1914 – 1974 – 2034)
Tuổi kỵ với nam mạng:
- Tân Dậu (1921 – 1981 – 2041)
- Đinh Mão (1927 – 1987 – 2047)
- Mậu Thìn (1928 – 1988 – 2048)
- Quý Dậu (1933 – 1993 – 2053)
- Bính Thìn (1916 – 1976 – 2036)
- Ất Mão (1915 – 1975 – 2035)
Tuổi kỵ với nữ mạng:
- Nhâm Tý (1912 – 1972 – 2032)
- Bính Thìn (1916 – 1976 – 2036)
- Mậu Ngọ (1918 – 1978 – 2038)
- Giáp Tý (1924 – 1984 – 2044)
- Bính Ngọ (1906 – 1966 – 2026)
- Giáp Thìn (1904 – 1964 – 2024)
- Canh Tý (1900 – 1960 – 2020)